1 |
Ngành Khoa học Hàng hải |
7840106 |
– Chuyên ngành Điều khiển tàu biển |
|
– Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy |
|
2 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
– Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
|
3 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
– Ngành Kỹ thuật xây dựng |
|
4 |
Ngành Kinh tế vận tải |
7840104 |
– Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển |
|
5 |
Ngành khai thác vận tải |
7840101 |
– Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải |
|
6 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
– Chuyên ngành Quản trị Logictics & vận tải đa phương thức; |
|
7 |
Ngành Kinh tế xây dựng |
7580301 |
– Chuyên ngành Kinh tế xây dựng |
|
– Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng |
|
8 |
Ngành Kỹ thuật điện |
7520201 |
– Chuyên ngành Điện công nghiệp |
|
– Chuyên ngành Năng lượng tái tạo |
|
9 |
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
– Chuyên ngành Điện tử viễn thông |
|
10 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp |
|
11 |
Ngành Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
– Chuyên ngành Cơ khí Ô tô |
|
12 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
– Chuyên ngành Cơ khí tự động |
|
13 |
Ngành Công nghệ thông tin |
7480201 |
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
|